Từ điển Thiều Chửu
洒 - sái/tẩy/thối
① Vẫy nước rửa. ||② Một âm là tẩy. Gội rửa. ||③ Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ||④ Lại một âm là thối. Chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh
洒 - sái
① Vẩy (nước): 掃地 先洒一些水 Trước khi quét nhà cần vẩy ít nước; ② Rơi vãi: 洒了-一地糧食 Thóc gạo rơi vãi cả ra; ③ Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất); ④ [Să] (Họ) Sái.

Từ điển Trần Văn Chánh
洒 - sái
Như 灑

Từ điển Trần Văn Chánh
洒 - tẩy
Gột rửa, giặt rửa (như 洗).

Từ điển Trần Văn Chánh
洒 - tiển
① Kính cẩn; ② Sâu; ③【洒然】tiển nhiên [xiăn rán] a. Sửng sốt; b. Lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洒 - sái
Rét căm căm. Lạnh lắm. Cũng nói Sái sái — Các âm khác là Tẩy, Thối. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洒 - tẩy
Rửa. Làm cho sạch. Làm cho hết — Vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Sái, Thối. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洒 - thối
Cao vút, cao chót vót.